Từ ngữ Tăng_đoàn

Sangha là một từ tiếng Phạn,[4][5][6] được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ Ấn Độ, bao gồm tiếng Pali (saṅgha)[7] có nghĩa là "hiệp hội", "hội đồng", "công ty" hoặc "cộng đồng". Từ ngữ được sử dụng trong lịch sử trong bối cảnh chính trị để biểu thị một hội đồng cai trị ở một nước cộng hòa hoặc một vương quốc. Từ này được sử dụng trong thời hiện đại bởi các nhóm như đảng chính trị và phong trào xã hội cực hửu Rashtriya Seva Sangh. Nó từ lâu đã được sử dụng phổ biến bởi các hiệp hội tôn giáo bao gồm cả Kỳ Na giáoSikh giáo.

Trong Phật giáo, sangha đề cập đến cộng đồng tu sĩ của các Tỷ-kheo (bhikkhu) và Tỳ kheo ni (bhikkhuni). Các cộng đồng này theo truyền thống được gọi là bhikkhu-sangha hoặc bhikkhuni-sangha. Là một phạm trù riêng biệt, những người đã đạt được bất kỳ một trong bốn giai đoạn giác ngộ (tứ thánh quả), cho dù họ có phải là thành viên của cộng đồng tu viện (tu sĩ) hay không.[8][9]

Theo trường phái Theravada, thuật ngữ "sangha" không đề cập đến cộng đồng sāvakas (tín đồ) cũng như toàn thể cộng đồng Phật tử.

Ni đoàn

Nhờ sự can thiệp của A-nan-đà (Ananda) mà Phật chấp nhận thành lập ni đoàn gồm những nữ tu Phật giáo (Tỉ khâu ni), Phật dạy đại đức rằng:

"Này Ananda, nếu phụ nữ không được phép xuất gia và sống trong Pháp và Luật của Ta, thì cuộc sống Thánh hạnh của các đệ tử của Ta có thể giữ vững dài lâu, Chánh pháp cao cả của Ta có thể duy trì một ngàn năm, nhưng vì phụ nữ được phép xuất gia, cuộc sống Thánh của các đệ tử Ta sẽ không duy trì dài lâu, và từ nay Chánh pháp cao cả của Ta chỉ còn tồn tại 500 năm nữa mà thôi"."Cũng như, này Ananda, có những ngôi nhà có nhiều phụ nữ và ít đàn ông, những ngôi nhà đó rất dễ bị mất trộm. Nếu để phụ nữ xuất gia, sống trong Pháp và Luật của Như Lai, cuộc sống Thánh của các đệ tử sẽ khó mà duy trì dài lâu. Cũng như một người đắp một con đê để ngăn một bể nước lớn, không để cho nước tràn qua. Ta cũng vậy, Ta chế định ra 8 giới điều nghiêm khắc trên là để ngăn ngừa không để cho Tỳ kheo ni vi phạm".[3]

nhưng Phật vẫn cho thành lập một Ni đoàn với đầy đủ lễ nghi và giới luật.[3]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tăng_đoàn http://www.zdic.net/c/7/6c/105543.htm http://www.accesstoinsight.org/lib/thai/lee/triple... http://www.accesstoinsight.org/ptf/sangha.html http://www.rigpawiki.org/index.php?title=%E0%BD%91... http://thuvienhoasen.org/D_1-2_2-156_4-12202/06-da... https://www.lexico.com/definition/sangha https://www.thefreedictionary.com/sangha https://suttacentral.net/define/sa%E1%B9%85gha https://web.archive.org/web/20160626032829/http://... https://thuvienhoasen.org/a15532/su-thanh-lap-tang...